--

ấp ủ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ấp ủ

+ verb  

  • to nurse, to nurture, to harbour, to cherish, to entertain
    • ấp ủ những tham vọng lớn lao
      to nurture great ambitions
    • đề tài sáng tác ấp ủ từ lâu
      a longnurtured theme
    • cô ta ấp ủ trong lòng kỷ niệm về người cha quá cố
      she cherishes the memory of his dead father
    • ấp ủ những ý nghĩ trả thù
      to harbour the thoughts of revenge
    • ấp ủ một nỗi phiền muộn
      to nurse a grievance
    • ấp ủ những ý tưởng không tốt
      to entertain unkind ideas
Lượt xem: 956